Apple vừa mới ra mắt dòng điện thoại iPhone 15 mới, cũng giống như dự đoán trước đó với tổng cộng 4 mẫu, bao gồm iPhone 15, iPhone 15 Plus, iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max. Điều đáng chú ý là năm nay, Apple đã hoàn toàn thay đổi màn hình sang “đảo động” và thiết kế lại toàn bộ cổng kết nối của điện thoại với “USB Type-C”. Đặc điểm của dòng iPhone 15 mới nhất năm 2023 là gì? Bảng dưới đây sẽ tổng hợp thông tin cho bạn tham khảo!
Mẫu iPhone 15 iPhone 15 Plus iPhone 15 Pro iPhone 15 Pro Max Hệ thống iOS 17 Hệ điều hành iOS 17 Hệ điều hành iOS 17 Hệ điều hành iOS 17 Hệ điều hành 5G Thẻ SIM đơn (đồng thời hỗ trợ eSIM 5G) Thẻ SIM đơn (đồng thời hỗ trợ eSIM 5G) Thẻ SIM đơn (đồng thời hỗ trợ eSIM 5G) Thẻ SIM đơn (đồng thời hỗ trợ eSIM 5G) Kích thước / Trọng lượng 147.6 x 71.6 x 7.8mm / 171g 160.9 x 77.8 x 7.8mm / 201g 146.6 x 70.6 x 8.25mm / 187g 159.9 x 76.7 x 8.25mm / 221g Màn hình 6.1 inch OLED Super Retina XDR với độ phân giải 2,556 x 1,179pixels và độ sáng cao nhất lên đến 2000 nits 6.7 inch OLED Super Retina XDR với độ phân giải 2,796 x 1,290pixels và độ sáng cao nhất lên đến 2000 nits 6.1 inch OLED Super Retina XDR với độ phân giải 2,556 x 1,179pixels và độ sáng cao nhất lên đến 2000 nits (Tần số làm mới 120Hz ProMotion) 6.7 inch OLED Super Retina XDR với độ phân giải 2,796 x 1,290pixels và độ sáng cao nhất lên đến 2000 nits (Tần số làm mới 120Hz ProMotion) Chip xử lý Apple A16 Bionic (5 lõi GPU) Apple A16 Bionic (5 lõi GPU) Apple A17 Pro Bionic (6 lõi GPU) Apple A17 Pro Bionic (6 lõi GPU) Dung lượng lưu trữ 128GB, 256GB, 512GB 128GB, 256GB, 512GB 128GB, 256GB, 512GB, 1TB 256GB, 512GB, 1TB Chống bụi và nước IP68 Chống bụi và nước IP68 Chống bụi và nước IP68 Chống bụi và nước IP68 Camera trước Camera 1,200 megapixel (Khẩu độ F1.9) Camera 1,200 megapixel (Khẩu độ F1.9) Camera 1,200 megapixel (Khẩu độ F1.9) Camera 1,200 megapixel (Khẩu độ F1.9) Camera sau Camera góc rộng 48 megapixel (Khẩu độ F1.6, 26mm) Camera siêu rộng 12 megapixel (Góc rộng 120 độ, khẩu độ F2.4, 13mm) Zoom quang học 2 lần phóng to Zoom quang học 2 lần thu nhỏ Phạm vi zoom quang học 4 lần Tối đa có thể đạt 10 lần zoom số Camera góc rộng 48 megapixel (Khẩu độ F1.6, 26mm) Camera siêu rộng 12 megapixel (Góc rộng 120 độ, khẩu độ F2.4, 13mm) Zoom quang học 2 lần phóng to Zoom quang học 2 lần thu nhỏ Phạm vi zoom quang học 4 lần Tối đa có thể đạt 10 lần zoom số Camera góc rộng 48 megapixel (Khẩu độ F1.78, 24mm) Camera siêu rộng 12 megapixel (Góc rộng 120 độ, khẩu độ F2.2, 13mm) Camera tele 12 megapixel (Khẩu độ F2.8, 77mm) Zoom quang học 3 lần phóng to Zoom quang học 2 lần thu nhỏ Phạm vi zoom quang học 6 lần Tối đa có thể đạt 15 lần zoom số Camera góc rộng 48 megapixel (Khẩu độ F1.78, 24mm) Camera siêu rộng 12 megapixel (Góc rộng 120 độ, khẩu độ F2.2, 13mm) Camera tele 12 megapixel (Khẩu độ F2.8, 120mm) Zoom quang học 5 lần phóng to Zoom quang học 2 lần thu nhỏ Phạm vi zoom quang học 10 lần Tối đa có thể đạt 25 lần zoom số Sạc nhanh Nên sử dụng bộ sạc nhanh 20W Nên sử dụng bộ sạc nhanh 20W Nên sử dụng bộ sạc nhanh 20W Nên sử dụng bộ sạc nhanh 20W Sạc không dây Sạc không dây Qi 7.5W Sạc magsafe từ tính 15W Sạc không dây Qi 7.5W Sạc magsafe từ tính 15W Sạc không dây Qi 7.5W Sạc magsafe từ tính 15W Sạc không dây Qi 7.5W Sạc magsafe từ tính 15W Màu sắc Màu hồng, xanh, vàng, đen Màu hồng, xanh, vàng, đen Màu đen titan, màu trắng titan, màu xanh titan và màu titan gốc Màu đen titan, màu trắng titan, màu xanh titan và màu titan gốc Giá bán 29.900.000 đồng, 33.400.000 đồng, 40.400.000 đồng 32.900.000 đồng, 36.400.000 đồng, 43.400.000 đồng 36.900.000 đồng, 40.400.000 đồng, 47.400.000 đồng, 54.400.000 đồng 44.900.000 đồng, 51.900.000 đồng, 58.900.000 đồng
Đọc thêm: iPhone 15 tăng giá tại Việt Nam, mở bán từ ngày 22/9 Apple cuối cùng cũng đã sử dụng Type-C cho phiên bản iPhone 15 Sự khác biệt giữa iPhone 14 và iPhone 13 là gì? Toàn bộ so sánh thông số.